Thống kê nhanh cây trồng, vật nuôi

  • - Tổng DT lúa: 37.548,1 ha

  • - Tổng SL lúa: 214.894,1 Tấn

  • - Tổng DT ngô: 53.888,1 ha

  • - Tổng SL ngô: 198.596,2 Tấn

  • - Tổng DT cây bột: 2.646,2 ha

  • - Tổng SL cây bột: 8.102,7 Tấn

  • - Tổng DT đậu các loại: 3.260,5 ha

  • - Tổng SL đậu các loại: 2.163,9 Tấn

  • - Tổng DT rau các loại: 12.673,4 ha

  • - Tổng SL rau các loại: 65.568,8 Tấn

  • - Đàn trâu: 177.667 Con

  • - Đàn bò: 125.525 Con

  • - Đàn lợn: 535.227 Con

  • - Đàn dê: 230.716 Con

  • - Đàn ngựa: 951 Con

  • - Đàn ong: 38.428 Tổ

  • - Đàn gà: 549.347 Con

  • - Đàn thủy cầm: 122.459 Con

Giá nông sản

  • Gạo tẻ thường: 11000 - 13000 đồng/kg
  • Gạo tẻ ngon: 15000 - 23000 đồng/kg
  • Thức ăn cho lợn con: 14000 - 22000 đồng/kg
  • Gạo nếp thường: 150000 - 23000 đồng/kg
  • Gạo nếp ngon: 25000 - 30000 đồng/kg
  • Ngô hạt: 6000 - 7000 đồng/kg
  • Lạc nhân: 44500 - 52000 đồng/kg
  • Đậu tương: 15000 - 25000 đồng/kg
  • Thức ăn cho lợn nhỡ: 10000 - 14000 đồng/kg
  • Thức ăn cho lợn vỗ béo xuất chuồng: 8700 - 11500 đồng/kg
  • Cám gà con: 10500 - 13000 đồng/kg
  • Cám gà lớn: 9100 - 11000 đồng/kg
  • Cám gà đẻ: 7900 - 11300 đồng/kg
  • Đạm Urea Phú Mỹ : 8400 - 8400 đồng/kg
  • NPK 20.20.15 : 12800 - 12800 đồng/kg
  • NPK 20.2015 TE : 12700 - 12700 đồng/kg
  • NPK 14.86 : 7400 - 7400 đồng/kg
  • Cò vàng 20. 20.15 : 13400 - 13400 đồng/kg
  • NPK Việt Nhật : 9400 - 9400 đồng/kg
  • NPK Philippin : 9600 - 9600 đồng/kg
  • DAP Philippin : 16200 - 16200 đồng/kg
  • VeDan: 5600 - 5600 đồng/kg
  • Super lân Lâm Thao : 3600 - 3600 đồng/kg
  • Super lân Long Thành : 3400 - 3400 đồng/kg
  • Đầu trâu đa năng : 6800 - 6800 đồng/kg
  • Diêm xanh nhập : 21880 - 21880 đồng/kg
  • Kali Phú Mỹ : 8400 - 8400 đồng/kg
  • Bắp cải: 5000 - 6500 đồng/kg
  • Su hào: 2000 - 3500 đồng/củ
  • Súp lơ: 7000 - 12000 đồng/cái
  • Rau muống: 3000 - 4500 đồng/mớ
  • Rau ngót: 3000 - 5000 đồng/mớ
  • Rau mùng tơi: 3000 - 4000 đồng/mớ
  • Rau dền: 3000 - 4000 đồng/mớ
  • Rau cải các loại: 8000 - 12000 đồng/kg
  • Rau cần: 10000 - 13000 đồng/kg
  • Bí xanh: 8000 - 12000 đồng/kg
  • Bí đỏ: 8000 - 11000 đồng/kg
  • Cà chua: 7000 - 13000 đồng/kg
  • Cà rốt: 8000 - 13000 đồng/kg
  • Dưa chuột: 10000 - 15000 đồng/kg
  • Su su: 5000 - 8000 đồng/kg
  • Rau su su: 13000 - 18000 đồng/kg
  • Đỗ quả: 10000 - 18000 đồng/kg
  • Bầu: 10000 - 14000 đồng/kg
  • Mướp: 9000 - 15000 đồng/kg
  • Khoai tây: 10500 - 14000 đồng/kg
  • Khoai sọ: 15000 - 25000 đồng/kg
  • Rau bí: 4000 - 5000 đồng/mớ
  • Măng tươi: 12000 - 20000 đồng/kg
  • Rau các loại khác: 2500 - 4000 đồng/mớ
  • Dưa hấu: 14000 - 20000 đồng/kg
  • Xoài ngọt: 25000 - 35000 đồng/kg
  • Xoài chua: 14000 - 22000 đồng/kg
  • Thanh long đỏ: 25000 - 35000 đồng/kg
  • Thanh long : 30000 - 35000 đồng/kg
  • Nho: 40000 - 70000 đồng/kg
  • Táo tàu: 15000 - 30000 đồng/kg
  • Lê: 20000 - 30000 đồng/kg
  • Bưởi năm roi: 25000 - 35000 Đồng/quả
  • Bưởi ngọt: 25000 - 30000 đồng/quả
  • Cam sành: 25000 - 35000 đồng/kg
  • Cam thường: 12000 - 15000 đồng/kg
  • Quýt: 20000 - 30000 đồng/kg
  • Ổi: 15000 - 20000 đồng/kg
  • Đu đủ: 10000 - 14000 đồng/kg
  • Nhãn: 40000 - 55000 đồng/kg
  • Dứa: 7000 - 10000 đồng/quả
  • Gà trống ta hơi: 100000 - 120000 đồng/kg
  • Gà mái ta hơi: 100000 - 120000 đồng/kg
  • Gà tam hoàng hơi: 50000 - 65000 đồng/kg
  • Gà công nghiệp làm sẵn: 45000 - 55000 đồng/kg
  • Vịt hơi: 35000 - 45000 đồng/kg
  • Ngan hơi: 45000 - 60000 đồng/kg
  • Thịt lợn hơi: 37000 - 41000 đồng/kg
  • Thịt lợn mông sấn: 70000 - 75000 đồng/kg
  • Thịt bò thăn: 200000 - 250000 đồng/kg
  • Trứng gà ta: 3000 - 4500 đồng/quả
  • Trứng gà công nghiệp (đỏ): 1100 - 1600 đồng/quả
  • Trứng gà công nghiệp (trắng): 1200 - 1800 đồng/quả
  • Trứng vịt: 1300 - 2000 đồng/quả
  • Cá mè: 15000 - 20000 đồng/kg
  • Cá trôi: 28000 - 35000 đồng/kg
  • Cá trắm: 50000 - 65000 đồng/kg
  • Cá chép: 50000 - 65000 đồng/kg
  • Gạo bắc thơm: 15000 - 16000 đồng/kg
  • Gạo P6: 12000 - 12000 đồng/kg
  • Gạo khang dân: 11000 - 12000 đồng/kg
  • Thóc tẻ thường: 7000 - 8000 đồng/kg
  • Măng rối: 150000 - 170000 đồng/kg
  • Miến dong: 45000 - 50000 đồng/kg
  • Lạc nhân: 45000 - 50000 đồng/kg
  • Thịt lợn ba chỉ: 80000 - 85000 đồng/kg
  • Giò bò: 280000 - 300000 đồng/kg
  • Giò lụa: 120000 - 150000 đồng/kg
  • Cá rô ta: 70000 - 70000 đồng/kg
  • Mực ống loại vừa: 150000 - 180000 đồng/kg
  • Ngao: 15000 - 15000 đồng/kg
  • Cua đồng: 130000 - 130000 đồng/kg
  • Tôm sú: 450000 - 500000 đồng/kg
  • Rau cần ta: 5000 - 6000 đồng/kg
  • Chôm chôm: 60000 - 60000 đồng/kg
  • Phân đạm urêa (Hà Bắc): 8600 - 8800 đồng/kg
  • Phân NPK 5.10.3 Văn Điển: 4650 - 5100 đồng/kg
  • Giống lúa Bắc thơm số 7, cấp NC: 22000 - 22000 đồng/kg
  • Giống lúa Hương thơm số 1, cấp NC: 25000 - 25000 đồng/kg
  • Giống lúa Bắc thơm số 7, cấp NC: 25000 - 25000 đồng/kg
  • Giống lúa Nếp 97, cấp NC: 25000 - 25000 đồng/kg
  • Giống lúa Thiên ưu 8, cấp XN1: 32500 - 32500 đồng/kg
  • Giống lúa Đài thơm 8, cấp XN1: 32000 - 32000 đồng/kg
  • Giống lúa Khang dân 18: 22000 - 22000 đồng/kg
  • Giống ngô HN88, cấp F1: 304000 - 304000 đồng/kg
  • Giống ngô B21: 105500 - 105500 đồng/kg
  • Giống ngô B9698: 92500 - 92500 đồng/kg
  • Giống ngô CP333: 108500 - 108500 đồng/kg
  • Giống ngô MX4: 60500 - 60500 đồng/kg
  • Hạt giống Bí xanh sặt Việt Nam, cấp xác nhận (gói 20g) : 70000 - 70000 đồng/gói
  • Hạt giống Khổ qua lai VG Trung Quốc, cấp F1 (gói 50g): 25000 - 25000 đồng/gói
  • Hạt giống Bí ngô mật số 08 Trung Quốc, cấp F1 (gói 20g): 15000 - 15000 đồng/gói
  • Hạt giống Xà lách Hải Phòng, cấp xác nhận (gói 50g) : 40000 - 40000 đồng/gói
  • Hạt giống Cải bẹ Đại Bình Phổ 818 Trung Quốc (gói 100g): 25000 - 25000 đồng/gói
  • Hạt giống Cải bẹ Mào gà GRQ09, cấp xác nhận: 120000 - 120000 đồng/kg
  • Hạt giống Cải mơ Hoàng Mai GRQ, cấp xác nhận: 150000 - 150000
  • Hạt giống Cải ngọt Quảng Phủ Trung Quốc, cấp xác nhận: 140000 - 140000 đồng/kg
  • Hạt giống Cải xanh lùn Thanh Giang Trung Quốc, gói 40g: 8000 - 8000 đồng/gói
  • Hạt giống Cải củ lá ngắn số 13 Trung Quốc, gói 100g: 18000 - 18000 đồng/gói
  • Hạt giống Đậu đũa cao sản số 5 Trung Quốc, gói 100g: 20000 - 20000 đồng/gói
  • Hạt giống Đậu Tứ quý số 1 Trung Quốc, cấp xác nhận: 150000 - 150000 đồng/kg
  • Rau mùng tơi: 13000 - 16000 đồng/kg
  • Cá quả loại 0,5kg/con trở lên: 110000 - 120000 đồng/kg
  • Tôm nuôi nước ngọt: 300000 - 340000 đồng/kg
  • Vac-xin Lở mồm long móng Aftopor Type O, nhập khẩu từ Merial - Pháp: 18900 - 18900 đồng/liều
  • Vac-xin Tai xanh (PRRS) nhược độc chủng BG08, xuất xứ: Việt Nam: 25095 - 25095 đồng/liều
  • Vac-xin tụ huyết trùng Heo, SX: Navetco: 4200 - 4200 đồng/liều
  • Vac-xin dịch tả Heo Nhật Swivac - C; xuất xứ: Nhật Bản: 5550 - 5550 đồng/liều
  • Vac-xin cúm gia cầm H5N1-Re6; Re5 Strain; xuất xứ: Trung Quốc: 357 - 357 đồng/liều
  • Vac-xin dịch tả vịt - SX: Navetco: 200 - 200 đồng/liều
  • Gentamycine (10ml), SX: Việt Nam: 5000 - 5000 đồng/lọ
  • Streptomycin (lọ 1g), SX: Việt Nam: 3500 - 3500 đồng/ống
  • Lincomycin (5ml), SX: Việt Nam: 5000 - 5000 đồng/lọ
  • Thuốc trừ sâu sinh học EMAVUA 50wg, gói 5g, xuất xứ: Trung Quốc: 7000 - 7000 đồng/gói
  • Thuốc trừ bệnh Carzole (10g), SX: Việt Nam: 5000 - 5000 đồng/gói
  • Thuốc trừ cỏ Glyphosam 480SL, 800ml, xuất xứ: Trung Quốc: 55000 - 55000 đồng/chai
  • Kanammycin (10ml), SX: Việt Nam: 5000 - 5000 đồng/lọ
  • Gà xương đen: 190000 - 250000 đồng/kg
  • Thảo quả: 130000 - 250000 đồng/kg khô
  • Hồng không hạt: 30000 - 45000 đồng/kg

CSDL ngành Nông lâm nghiệp

CSDL Đất rừng
CSDL Nước sạch vệ sinh môi trường
CSDL Địa hình, thổ nhưỡng
CSDL Công trình thủy lợi
CSDL Sâu, dịch bệnh trên cây trồng và vật nuôi
CSDL sản xuất xuất, kinh doanh nông nghiệp
CSDL Phân vùng thích nghi cây trồng
CSDL Hiện trạng vùng sản xuất nông nghiệp
CSDL kế hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp